Tỷ giá Nhân dân tệ (CNY) hôm nay. So sánh tỷ giá Nhân dân tệ (CNY) giữa 5 ngân hàng lớn nhất Việt Nam. Hôm nay 21/11/2024 tỷ giá CNY ở chiều mua vào có 0 ngân hàng tăng giá mua, 1 ngân hàng giảm giá mua và 4 ngân hàng giữ nguyên giá mua vào so với hôm qua. Trong khi đó chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá bán ra, 2 ngân hàng giảm giá bán và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán so với hôm qua.
Hôm nay Ngân hàng Ngoại thương mua Nhân dân tệ (CNY) giá cao nhất là 3,419.09 VNĐ/CNY. Bán Nhân dân tệ (CNY) thấp nhất là Ngân hàng Sacombank với 0.00 VNĐ một CNY
Ngân hàng | Tỷ giá Nhân dân tệ hôm nay | Tỷ giá Nhân dân tệ hôm qua | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | Mua tiền mặt | Mua chuyển khoản | Bán ra | |
VCB | 3,419.09 | 3,453.63 | 3,564.42 | 3,419.22 | 3,453.75 | 3,564.55 |
ACB | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 | 0.00 |
BIDV | 0.00 | 3,469.00 | 3,565.00 | 0.00 | 3,469.00 | 3,564.00 |
MB | 0.00 | 3,461.81 | 3,582.43 | 0.00 | 3,464.01 | 3,582.67 |
Sacombank | 0.00 | 3,473.00 | 0.00 | 0.00 | 3,474.50 | 0.00 |
* Mũi tên màu xanh ( ): thể hiện tỷ giá đang xem tăng cao hơn so với ngày trước đó.
* Mũi tên màu đỏ ( ): thể hiện tỷ giá đang xem thấp hơn so với ngày trước đó.
* Tỷ giá được cập nhật lúc 21/11/2024 13:21 và chỉ mang tính chất tham khảo. Để biết thông tin chi tiết hãy liên hệ với ngân hàng bạn giao dịch
Thông tin về tiền nhân dân tệ
Nhân dân tệ (ký hiệu: ¥, mã: CNY) là đơn vị tiền tệ chính thức của nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, phát hành năm 1948 và đã trải qua 5 loạt phát hành thay thế. Đồng nhân dân tệ có tên viết tắt theo quy ước quốc tế là RMB, tại Việt Nam tiền nhân dân tệ thường được gọi giản thể là tệ.
Hiện tại, Trung Quốc là đất nước có nền kinh tế sản xuất và xuất khẩu hàng hóa lớn nhất thế giới, nhân dân tệ cũng là một đơn vị tiền quan trọng trong thương mại quốc tế, chiếm tới 9% thị trường toàn cầu. CNY cũng là một trong các đồng tiền dự trữ, bên cạnh đồng USD, Euro, Bảng Anh và Yên.
Tiền Trung Quốc lưu hành trên thị trường gồm 2 loại tiền giấy và tiền xu. Các mệnh giá tiền Trung Quốc lần lượt là 100 tệ, 50 tệ, 20 tệ, 10 tệ, 5 tệ, 2 tệ, 1 tệ (tiền giấy), 1 hào, 2 hào, 5 hào (tiền xu). Đơn vị đếm của đồng Nhân dân tệ là Yuan, Jiao, Fen tương ứng với tệ, hào, xu với quy đổi:
1 tệ = 10 hào, 1 hào = 10 xu
Lưu ý: tiền nhân dân tệ chỉ lưu hành tại Trung Quốc đại lục, không sử dụng chính thức tại Hồng Kông và Ma Cao.
Đất nước Trung Quốc có văn hóa đa dạng và phong cảnh núi non hùng vĩ lại thêm kinh tế giao thương hàng hóa lớn nên việc đổi tiền nhân dân tệ cho các mục đích khác nhau diễn ra mạnh mẽ. Do đó, việc đổi tiền tệ diễn ra phổ biến với nhiều cụm từ tìm kiếm như rmb to vnd, rmb to usd, cny vnd, usd cny, ndt to vnd…
Nước Việt Nam chính thức cho phép sử dụng đồng nhân dân tệ trong việc mua bán hàng hóa tại 7 tỉnh dọc biên giới phía Bắc giáp Trung Quốc (28/8/2018). Do đó, thương nhân có thể sử dụng ngoại tệ tự do chuyển đổi, VND hoặc CNY trong hoạt động mua bán, trao đổi hàng hóa, dịch vụ qua biên giới Việt Nam – Trung. Việc đổi nhân dân tệ sang việt nam đồng có thể thực hiện an toàn, nhanh chóng tại các ngân hàng bởi ngoài 7 tỉnh kể trên việc giao thương mua bán thanh toán bằng đồng dân dân tệ hoặc việc đổi nhân dân tệ là không được pháp luật cho phép.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) so với VND có thể nói thấp hơn nhiều so với các đồng USD, EUR, Bảng Anh, giao động ở mức:
1 CNY = 3.238 VNĐ (tham chiếu bảng tỷ giá CNY phía trên để cập nhật chính xác giá tệ hôm nay).
Trên đây là một số thông tin cơ bản về đồng nhân dân tệ. Nếu bạn có nhu cầu đổi nhân dân tệ sang việt nam đồng hay mua bán nhân dân tệ, trước hết hãy tham khảo tỷ giá nhân dân tệ Vietcombank, Vietinbank, BIDV hoặc các ngân hàng khác tại bảng tỷ giá NDT bên trên. Sau đó sử dụng công cụ chuyển đổi bên dưới của chúng tôi để tính toán số tiền quy đổi chính xác nhất. Ngoài ra, việc cập nhật tỷ giá nhân dân tệ hôm nay tăng hay giảm phần nào giúp bạn theo dõi xu hướng giá tiền nhân dân tệ để việc mua bán hưởng lợi ích tối đa nhất.